본문 바로가기

[Hàn Quốc]/# Tiếng Hàn Lý Thú

(15)
빠른 년생 là gì? 빠른 년생 Một thuật ngữ nghe thật lạ đúng không? Vì ở Việt Nam mình làm gì có khái niệm sinh sớm hay sinh muộn. Vậy khái niệm này mang ý nghĩa gì? Hãy cùng mình tìm hiểu nhé!! 빠른 년생 (tạm dịch: năm sinh sớm) là thuật ngữ chỉ những người sinh vào tháng 1 và tháng 2 và được nhập học sớm hơn các bạn có cùng năm sinh (nhưng sinh vào tháng 3~12) Ví dụ, những người sinh tháng 1, 2 năm 1997 sẽ đi học chung ..
[재밌는 표현] 바라기 - Hướng về ai / Fan lớn của ai 🌻바라기 là viết tắt của 해바라기 (hoa hướng dương). Hoa hướng dương luôn hướng về ánh sáng mặt trời. Dựa vào đó với công thức N + 바라기 thể hiện ý nghĩa rằng bản thân rất thích danh từ đó, hoặc là trở thành fan lớn của danh từ đó. Cùng điểm qua một vài ví dụ để hiểu thêm nha. 찬열바라기 Fan lớn của Chanyeol 한국드라마바라기 Mọt phim Hàn Quốc 공부바라기 Một lòng hướng về sự nghiệp học hành Tuyet's Story [Contact] Hotline: ..
[재밌는 표현] 무르기 없기 - Không được nuốt lời Từ 무르다 nghĩa là lấy lại, thu hồi khi đi cùng 없다 thì nó sẽ mang ý nghĩa là không được nuốt lời, không được thu hồi Cùng tìm hiểu cách dùng qua ví dụ nha! A: 한 말 무르기 없기예요 (Không được nuốt lời đâu nha) B: 걱정하지 마세요. 한 입으로 두 말 안 해요 (Đừng lo, em không nói 2 lời) A: 우리 사귀자 (Chúng ta hẹn hò đi) B: 진짜? 무르기 없기 (Thật không? Không được nuốt lời đó) Tuyet's Story [Contact] Hotline: 034.674.9279 Email: minhtu..
[재밌는 표현] 찰떡이다 - Siêu hợp / Hợp rơ 찰떡 bánh nếp dẻo, được làm từ ngũ cốc có độ dẻo dính như gạo nếp. Khi 2 thứ gì đó hoặc 2 người nào đó là 1 sự kết hợp hoàn hảo thì ta sẽ nói là 찰떡이다. Nghĩa là "siêu hợp, kết hợp hoàn hảo" 치킨이랑 맥주는 찰떡이지 (Gà rán và Bia là một sự kết hợp hoàn hảo) 너희 둘이 정말 찰떡이네 Hai đứa mày đúng thật hợp rơ nhau luôn Và từ hay dùng cho các cặp đôi sẽ là 찰떡궁합 (tâm đầy ý hợp) 그 부부는 아주 찰떡궁합이다 (Cặp vợ chồng đó rất tâm đầ..
[재밌는 표현] 인생템 - Những thứ để đời 인생템 Những thứ để đời Sự kết hợp giữa 인생 (cuộc đời) và 아이템 (món đồ) để chỉ những đồ vật được coi là tốt nhất trong một cuộc đời ai đó. Cùng mình tìm hiểu về một số từ kết hợp theo kiểu này nha! 저번주에 부산 여행을 다녀왔는데 완전 내 인생여행이었어요. Tuần trước tới đi du lịch Busan, đúng là chuyến đi tuyệt nhất trần đời luôn á. A: 오! 사진 엄청 잘 나왔네 (Ôi! Hình này xinh quá) B: 응, 내 인생사진이야 (Ò, bức ảnh để đời của tui á) Tuyet'..
[재밌는 표현] 읽씹 - Đã xem và đã bơ 읽씹 (읽고 씹음) Đã xem và đã bơ Tức là hiển thị trạng thái đã xem tin nhắn nhưng không thèm trả lời. 안읽씹 (안읽고 씹음) Không thèm xem mà bơ luôn Lại đọc thêm về ví dụ để hiểu hơn nè!! 난 읽씹 당했어 Em bị người ta "đã xem và đã bơ" 걔가 짜증나게 해서 그냥 읽씹 해버렸어 Tại cô ấy phiền quá nên tui xem tin nhắn rồi ngó lơ luôn 안읽씹보다 읽씹이 더 싫어 "đã xem và đã bơ" còn đáng ghét hơn cả "không xem và đã bơ" Tuyet's Story [Contact] Hotl..
[재밌는 표현] 순삭 - Giết thời gian 순삭 Là từ viết tắt của 순간 삭제 (xoá bỏ khoảnh khắc) 순식간 삭제됨 (được xoá bỏ trong tích tắc) Bạn chưa tưởng tượng ra được đúng không? Xem ngay ví dụ nào! A: 시간 순삭에 딱 좋은 건 바로 공부지 (Để giết thời gian thì việc học là nhất rồi) B: 에이, 공부는 무슨...핵노잼인데. 틱톡 보면 시간이 순삭 돼 (Âyzza, học hành gì... chán thấy bà. Coi tiktok là đủ giết thời gian rồi) Team rảnh là lướt tiktok giơ tay 🙋‍♀️ 치킨이 너무 맜있어서 순삭 해 버렸어 (Gà ngon qu..
[재밌는 표현] 눈이 뒤집히다 - Mắt trợn ngược Khi tức giận đến mức không thể chịu được, người ta thường có kiểu bộc lộ sự tức giận bằng cách trợn tròn mắt lên. 눈이 뒤집히다 được sử dụng trong những trường hợp như thế. Cùng mình tìm hiểu kĩ hơn về cụm từ này thông qua ví dụ nhé! 너무 화가 나서 눈이 뒤집힐 지경이야 Tức đến nỗi mà mắt tui trợn ngược lên đây này 그가 다른 여자와 커피를 마신다면 나는 눈이 뒤집힐 거야 Anh ấy mà đi cafe với cô gái khác thì mắt tui sẽ trợn ngược lên cho mà ..
[재밌는 표현] 기분 탓이야! - Tất cả chỉ là tưởng tượng thôi! 기분 탓이야! Tất cả chỉ là tưởng tượng thôi! Một biểu hiện mà chúng ta rất hay sử dụng. Nhìn nghĩa là hiểu liền, không cần giải thích dài dòng luôn. Không hiểu liền thì xem ví dụ để hiểu ngay và lập tức nè :))) 이사님을 위로하는 방법 - Cách an ủi Sếp Top 1: Hay bạn khi crush ai đó: Cuối cùng mình xin chốt một câu 한국어 어렵지 않아, 기분 탓이야 (Tiếng Hàn không khó, là bạn tưởng nó khó thôi) 😂😂😂
[재밌는 표현] 버스 떠났다 - Lỡ một chuyến đò?? Bạn nghĩ 버스 떠났다 là gì? Là xe bus đã rời đi?? ~놉~ Câu này không có nghĩa là là chiếc xe bus đã rời bến rồi đi đâu đó mất tiêu đâu. Mà câu này được sử dụng khi ta bỏ lỡ một cơ hội để làm gì, hay tuột mất điều gì đó. Có thể dịch sang tiếng Việt là: "đã quá trễ (để làm gì) rồi", "đã quá muộn (để làm gì) rồi" Cùng xem ví dụ dưới đây để hiểu hơn nhé! 😋 A: 나 전남친한테 연락 해볼까? B: 포기해. 버스 떠났어. A: Hay em thử ..
[재밌는 표현] "Học hành gì tầm này" Hi! Hi! Hi! Lâu rồi mới trở lại với chuyên mục tiếng Hàn lý thú 😊 Chủ đề hôm nay của chúng ta sẽ là cách sử dụng (이)고 나발이고 và 고 자시고 Cấu trúc này được sử dụng khi nhấn mạnh ý nghĩa của nội dung phía sau và xem nhẹ hay coi thường việc đề cập phía trước. Chúng ta hãy cùng điểm qua một vài ví dụ để hiểu hơn nhé! 나는 돈이고 나발이고 다 필요없으니 일단 며칠 동안 폭 쉬고 싶었다. Tiền bạc hay gì tôi cũng chẳng cần, giờ chỉ muốn ..
[재밌는 표현] 개 không chỉ là "Cún" 🐩 개 🐶 là một từ thường được sử dụng trong tiếng Hàn để tạo thành các từ lóng khác nhau. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ được tạo nên khi kết hợp cùng 개 nhé! Số 1 '헛된’, ‘쓸데없는’의 뜻을 더하는 접두사. Sử dụng khi muốn nói một sự vật/sự việc gì đó vô ích/vô bổ Ví dụ: 개죽음 - Cái chết lãng xẹt 개꿈 - Giấc mơ vớ vẩn 개소리 - lời nói nhảm nhí Số 2 '그러한 행동을 특성으로 지닌 사람’의 뜻을 더하고 명사를 만드는 접미사. Hậu tố có nghĩa là '..
[재밌는 표현] Thả Thính cùng 어장관리 và 썸타다 - Như vậy không phải đang thả thính hả? - Thả thính gì chứ 어장관리 실제로 사귀지는 않고 여러 사람과 동시에 썸을 타는 행위라는 의미를 지닌 신조어 어부 한 명이 여러 물고기를 어장에서 관리하는 것에서 유래된 말. Là từ mới được tạo ra để chỉ những hành vi thả thính một lúc nhiều người mà không chính thức hẹn hò với ai (ám chỉ những người lăng nhăng, bắt cá nhiều tay). Từ này bắt nguồn từ việc một ngư dân nuôi mọi thể loại cá ở ngư trường nè. Phân tích từ một tí..
[재밌는 표현] 먹다 không chỉ là "ĂN" Hi hi hi!! Hôm nay tớ lại trở lại với chuyên mục Tiếng Hàn Lý Thú rồi đây 😊 Ở đây có ai có tâm hồn ăn uống như mình không nhỉ?? Nếu có thì hẳn bạn sẽ biết trong tiếng Hàn 먹다 có nghĩa là ĂN đúng không? Vậy hôm nay chúng ta sẽ nói về chuyện ăn uống??? Không! Hôm nay chúng ta sẽ nói về một nghĩa khác của 먹다 mà không phải ai học tiếng Hàn cũng biết Let’s go!! 😉 먹다 ngoài nghĩa đen là “ăn, uống” thì t..
[재밌는 표현] Lố Bịch - 꼴값 Dịch: Lại làm trò lố bịch rồi! Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về 꼴값 - Lố bịch nhé!!! Let's go 😉 Từ 값 mang nghĩa giá trị, giá cả kết hợp với các danh từ khác tạo ra giá trị cái gì đó 1. Giá cả của cái gì đó 밥값: tiền ăn, 커피값 tiền cà phê, 금값 giá vàng, 담뱃값 giá thuốc lá, 땅값 giá nhà đất, 집값 giá nhà, 책값 giá sách... 밥값은 내가 낼 테니 커피값은 당신이 내시오. Tôi trả tiền ăn còn cậu trả tiền cà phê nhé 2. So sánh ..

반응형