- Như vậy không phải đang thả thính hả?
- Thả thính gì chứ
어장관리
실제로 사귀지는 않고 여러 사람과
동시에 썸을 타는 행위라는 의미를 지닌 신조어
어부 한 명이 여러 물고기를 어장에서
관리하는 것에서 유래된 말.
Là từ mới được tạo ra để chỉ những hành vi thả thính một lúc nhiều người
mà không chính thức hẹn hò với ai (ám chỉ những người lăng nhăng, bắt cá nhiều tay).
Từ này bắt nguồn từ việc một ngư dân nuôi mọi thể loại cá ở ngư trường nè.
Phân tích từ một tí:
어장: ngư trường - nơi đánh bắt cá
관리: quản lí, chăm sóc
...
Hừm, cảm giác khi dùng từ này thì
박새로이 - Park Saeroy oppa của chúng ta
là tên tra nam chính hiệu rồi.
Nhưng không!
Oppa của chúng ta
là một goodboy chính hiệu đó nha
😍😍😍
Vậy phải dùng từ nào mới là
thả thính một cách chân chính đây?
Đáp án là:
썸(을) 타다
사귀기 전 서로를 알아가며, 친하게 지내기 시작한다는 뜻.
Biểu hiện này để chỉ những mối quan hệ không phải chính thức yêu nhau,
mà là "tiền yêu đương", tức là đang trong trạng thái thả thính chân chính nha
썸 là từ trong tiếng Anh "Some" trong câu:
"There's something between him and her"
(그녀와 그남 사이에 뭔가 있다) - (Có gì đó giữa hai người)
Cùng xem qua ví dụ để hiểu thêm nhé!
1.
가: 남자친구야?
나: 아니, 아직 썸타는 중이야
A: Bạn giai hỏ?
B: Hông, đang thả thính thôi
2.
가: 요즘 썸타는 사람 있어?
나: 아니. 썸남이 어디 있니? 아무도 없구먼
A: Dạo này có đang thả thính anh nào không?
B: Không. Làm gì có anh nào. Tớ còn đang sợ ế đây này
Cách gọi cờ-rút thì như nào nhỉ? 😂
Nếu crush là 👱🏻♂️: 썸남 (썸을 타고 있는 남자)
Nếu crush là 👩🏻🦰: 썸녀 (썸을 타고 있는 여자)
Hôm nay đến đây thôi nhé!
Bạn có đang 썸타다 với ai không?
Hay đang 어장관리 đấy???
Kể mình nghe đi, hứa giữ bí mật nè
😉
'[Hàn Quốc] > # Tiếng Hàn Lý Thú' 카테고리의 다른 글
[재밌는 표현] 버스 떠났다 - Lỡ một chuyến đò?? (0) | 2021.07.20 |
---|---|
[재밌는 표현] "Học hành gì tầm này" (1) | 2021.07.13 |
[재밌는 표현] 개 không chỉ là "Cún" 🐩 (0) | 2021.04.14 |
[재밌는 표현] 먹다 không chỉ là "ĂN" (2) | 2021.04.02 |
[재밌는 표현] Lố Bịch - 꼴값 (1) | 2021.03.27 |