본문 바로가기

[Hàn Quốc]/# Tiếng Hàn Lý Thú

[재밌는 표현] Lố Bịch - 꼴값

반응형

런닝맨 - Running Man 516회

Dịch: Lại làm trò lố bịch rồi!




Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về 꼴값 - Lố bịch nhé!!!

Let's go 😉



Từ 값 mang nghĩa giá trị, giá cả kết hợp với các danh từ khác tạo ra giá trị cái gì đó

 

1. Giá cả của cái gì đó


밥값: tiền ăn, 커피값 tiền cà phê, 금값 giá vàng, 담뱃값 giá thuốc lá,
땅값 giá nhà đất, 집값 giá nhà, 책값 giá sách...

밥값은 내가 낼 테니 커피값은 당신이 내시오.
Tôi trả tiền ăn còn cậu trả tiền cà phê nhé


2. So sánh giá trị


싼값 giá rẻ, 똥값 giá bèo bọt, 헐값 giá rẻ mạt,
반값 nửa giá, 제값 đúng giá

어머니는 팔려고 가져온 채소가 시들어서 제값을 못 받고 팔았다.
Rau mẹ định bán bị héo nên chẳng bán được giá.
중고 가구라서 헐값에 샀어요.
Vì là đồ cũ nên đã mua được giá rẻ.

3. Giá trị bản thân


나잇값

Suy nghĩ, hành động hay lời nói phù hợp với tuổi tác, chững chạc

제발 나잇값 좀 해라.
Hãy hành động theo đúng tuổi mình đi

몸값

Giá trị con người, tiền chuộc

몸값이 어마어마해요. (엔터테인먼트>좌석>출연자/작품에 대해)
Giá cát xê khủng khiếp lắm.

그는 아이를 유괴한 뒤 몸값을 요구했다
Anh ta sau khi bắt cóc đứa trẻ đã yêu cầu tiền chuộc.

얼굴값

Lời nói hành động hài hòa với khuôn mặt, đáng mặt

그 자식이 널 그렇게 뺨을 때리면 얼굴값을 못한 남자야
Anh ta mà tát cậu như thế thì anh ta không đáng mặt đàn ông

이름값

Hành động phù hợp với danh tiếng, địa vị, xứng danh

미언니는 원장으로서 이름값에 걸맞게 모든 일에 앞장서 행동했다.
Chị My xứng đáng với danh tiếng giám đốc trung tâm vì luôn tiên phong trong mọi việc.

꼴값

Kệch cỡm, lố bịch

잘난 것도 없으면서 꼴값 그만 해.
Chẳng có gì giỏi thì đừng có làm lố.



Vì từ 꼴 cũng mang nghĩa mặt nhưng lại là từ lóng, mang nghĩa tiêu cực
nên 얼굴값 thì hiểu theo hướng tích cực là đáng mặt, xứng đáng
nhưng 꼴값 thì hiểu theo nghĩa tiêu cực là làm lố, không phù hợp.

Hospital Playlist

Dịch: Đừng để bị ảnh hưởng bởi tâm trạng rồi quyết định qua loa
và trở thành người như tôi (theo hướng tiêu cực)


Ví dụ để bạn hiểu hơn nè:

끼리끼리 - Personal Preference Test 20200517

Dịch: Đẹp thì người ta khen hay, mà xấu thì người ta bảo lố. (buồn 3s 😭)

반응형