본문 바로가기

[Hàn Quốc]/# TOPIK

토픽 듣기 유형 7 - Đề nghe Topik dạng #7

반응형

DẠNG 7: THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI NÓI

(남자의 태도로 알맞은 것을 고르십시오)

 

Cách làm bài thi:

Bước 1: Đọc đáp án và gạch chân nhưng thông tin chính để có thể đoán được nội dung sẽ nhắc đến ai, hành động gì, sự việc gì.

 

Bước 2: Nghe hội thoại

- Chú ý nghe kĩ phần đầu vì nó sẽ đề cập đến nội dung sắp được nghe.  

- Chú ý thái độ của người nói chủ yếu là 반대 (phản đối),  옹호 (ủng hộ), 비판 (phê phán) và 문제 제기 (nêu vấn đề). 

 

Những thái độ của người nói thường gặp: 

 

문제 제기, 반박, 반박 및 주장 피력, 방법 제안, 부분적으로 비판, 비유 통해 견해 피력, 비판, 실효성 의심, 어려움 토로, 옹호, 요구, 우려, 유의점 설명, 적극적으로 제안, 필요성 강조, 흐름 전망

 

Nêu vấn đề, phản bác, bác bỏ và đưa ra lý lẽ, Đề xuất phương pháp, phản biện từng phần, phát biểu ý kiến ​​thông qua loại suy, phản biện, nghi ngờ hiệu quả, thảo luận về khó khăn, ủng hộ, yêu cầu, lo lắng (băn khoăn), giải thích những điểm cần lưu ý, đề xuất chủ động, nhấn mạnh sự cần thiết, dự báo theo dòng thông tin 

 

 

 

Ví dụ: Có thể tải file nghe tại đây

 

토픽 64 듣기 31~32번.mp3
3.13MB

 

 

 

 

CÁCH LÀM:

Bước 1: Đọc đáp án và gạch chân

 

 

 

 

Qua các từ gạch chân ta có thể thấy được thái các thái độ của nhân vật nam là (1) Hoài nghi, (2) phản bác, (3) phân tích và lo lắng, (4) thừa nhận một phần và đưa ý kiến

 

Bước 2: Nghe hội thoại

 

 

 

 

Nữ: Tôi nghĩ các chương trình hỗ trợ khởi nghiệp kinh doanh cho học sinh đang đi học nên đi theo hướng đẩy mạnh đào tạo từ sớm. 

Nam: Cùng với việc đào tạo từ sớm, nếu tăng tiền hỗ trợ khởi nghiệp để giúp nhiều học sinh thử khởi nghiệp hơn thì sẽ thế nào nhỉ? 

Nữ : Không phải là còn hơi sớm để bắt đầu khởi nghiệp trong hoàn cảnh hiện giờ sao? Nếu thiếu đi sự đào tạo thì sẽ gặp nhiều khó khăn trong quá trình khởi nghiệp 

Nam: Phải trực tiếp va chạm đương đầu thì mới học được cái gì đó mà. Đó chính là ý nghĩa thực sự của đào tạo khởi nghiệp. 

 

 

32) 

(1) Hoài nghi nhìn vào hiệu quả của dự án 

(2) Dẫn ví dụ cụ thể để phản bác chủ trương của đối phương 

(3) Vừa phân tích tình hình vừa lo ngại về vấn đề sẽ xảy ra 

(4) Thừa nhận một phần ý kiến của đối phương và đưa ra chủ trương khác

 

  ➡️  Đáp án: 4

 

 Từ vựng:

재학생: học sinh đang đi học

강화하다 : tăng cường, đẩy mạnh

방향: phương hướng

사전 교육 : đào tạo từ sớm

지원금: tiền hỗ trợ

제공하다 : cung cấp

실제로: trên thực tế/ thực sự

부딪히다 : đụng phải, va chạm, đương đầu

사례: ví dụ cụ thể/ điển hình

상대방 : đối phương, đối tác

주장: chủ trương

반박하다 : phản bác, phản đối

회의적: tính hoài nghi

염려하다: lo ngại

일부: một phần

 

     

 

반응형