본문 바로가기

[Hàn Quốc]/# TOPIK

토픽 듣기 유형 2 - Đề nghe Topik dạng #2

반응형

DẠNG 2: NGHE VÀ CHỌN CÂU TIẾP THEO (Câu 4-8)
(다음 대화를 잘 듣고 이어질 수 있는 말을 고르십시오)


Đây là dạng nghe một phần nội dung trong một tình huống hội thoại và đoán tìm câu trả lời thích hợp cho câu hỏi, hoặc cho một yêu cầu, gợi ý hoặc xin lỗi.

 

Các bước làm bài thi:

Bước 1: Đọc qua đáp án để phán đoán nội dung cuộc hội thoại.

 

Bước 2: Nghe đoạn hội thoại

-        Chú ý lắng nghe các từ khóa xuất hiện trong đáp án

-        Đặc biệt chú ý câu cuối cùng của cuộc hội vì nó liên quan đến câu trả lời mà ta cần phải đoán

 

Các biểu hiện liên quan đến các tình huống đối thoại: 

 

Tình huống

Biểu hiện

감사 : Cảm ơn

정말 감사합니다. 

거절: Từ chối

-는데 어떻게 하죠? / 어떡하지요? 못 (으)ㄹ것 같아. 

걱정: Lo lắng

 (으)ㄹ 까봐 걱정이에요. / 무슨 일이있는 줄 알았어요. / (으)ㄹ 까 봐. 

계획: Kế hoạch

-(으)려고요. /-기로 했어요 / 앞으로 .. 겠어요. / 다음부터는-(으)려고요. 

권유: Khuyên nhủ

 (으)세요 / -아/어/여보세요. 

부탁 : Nhờ vả

(으)ㄹ 수 있어요? / (으)면 안 될까요? / 부탁해요 / (으)ㄹ래? /-(으)면 안 돼?

수용 : tiếp thu ý kiến

 네. / -아/어/ 여야 겠네요. / -았/었 /였다니 다행이군요. /그건 제가 자금 ... (으)ㄹ게요. / 그래, 알았어. / 그래야 겠네요. / 네, -도록 하겠습니다 / 네, 빨리 처리하겠습니다. /

네, 저쪽로 가시지요. / -아/어/여야 겠어요. 

요청: yêu cầu

 -아/어/여 주시겠습니까? / -아/어/여도 되겠습니까? 

위로: an ủi

잘할 수있을 거예요. 

재촉: thúc giục

~까지-도록하세요. /-아/어/여야 돼요. 

전달 : truyền đạt

 -대요

정보 전달: truyền đạt thông tin

-다 던데요. 

제안: đề xuất

-아/어/여 드릴까요? /-(으)ㄹ래요? /-아/어/여 줄까요? /

 ~이 /가 좋겠어요. / (으)면 어 때요? /-아/어/여야 겠네요. / 우선-아/어 여 봐. 

주문 : đặt hàng

-고 싶은데요. 

질문 : hỏi

아/어/여 드릴까요? / (으)ㄹ까요? 

청유 : đề nghị

같이 -자. 

충고 : khuyên bảo

-아/어 여보다. 

확인: xác nhận

-았/ 었/였지요? 

후회: hối hận

그것도 모르고.…-네요. / (으)르걸 그랬어요.. 

희망 : hi vọng

-았/었/였으면 좋겠어요. 

 

 

Ví dụ: Các bạn có thể tải file nghe tại đây

 

 

토픽 64 듣기 4번.mp3
0.91MB

 

 

4. 다음 대화를 듣고 이어질 있는 말을 고르십시오

 

 

 

 

 

 

CÁCH LÀM:

Bước 1:

Qua 4 đáp án, ta có thể dựa trên các từ khóa 모임, 갈 수 있다, 친구가 오다, 못 만날까 봐 để đoán nội dung sắp nghe có liên quan đến CUỘC HẸN nào đó.

 

Bước 2: Nghe

 

 

 

 

 

Nữ: Tôi không thể đi tới buổi họp mặt vào ngày mai. 

Nam: Tại sao vậy ? Bạn có việc gì à ? 

Nữ: ____________________________

 

(1) Hãy tới địa điểm gặp mặt nhé. 👉 Đề nghị đến địa điểm đã hẹn

(2) Ngày mai tôi có thể đến được. 👉 Thời gian đến cuộc hẹn

(3) Vì có bạn từ quê đến chơi. 👉 Lý do

(4) Sợ rằng không gặp mặt được nên đã lo lắng. 👉 Nói về thực trạng của bản thân

 

Từ vựng: 

모임: buổi họp mặt

 

      ➡️ Đáp án: 3

 

 

 

반응형